Honda Civic 2022

KỶ NGUYÊN CIVIC

Honda Civic 2022 là mẫu sedan Nhật duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp trên các mẫu sedan cỡ nhỏ. Civic 2022 xây dựng hình ảnh thể thao với các đường nét trẻ trung, khả năng vận hành mạnh mẽ, đặc biệt khả năng bứt tốc là rất tuyệt vời. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn nổi tiếng với khả năng bền bỉ mà khả năng tiêu hao nhiên liệu cực thấp so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc: Altis, Mazda3, Cerato, Elantra … Civic 2022 được bán tại Việt Nam, sẽ được nâng cấp toàn diện nội ngoại thất để tăng sức cạnh tranh so với cùng phân khúc khi mà các hãng xe đều chuẩn bị cho ra mắt phiên bản thế hệ mới của mình.

 

NGOẠI THẤT

ĐỊNH NGHĨA MỚI VỀ SỰ HOÀN MỸ

Civic thế hệ mới được phát triển trên tinh thần “OTOKOMAE”. Đẹp không đơn thuần chỉ là một dáng vẻ bên ngoài cuốn hút.

KỶ NGUYÊN MỚI VỀ THIẾT KẾ

Kiểu dáng phá cách với những đường nét rắn rỏi mà vẫn uyển chuyển đầy cảm xúc cùng các chi tiết cao cấp, mang đến cho Civic diện mạo trẻ trung, hiện đại và thể thao hơn bao giờ hết. Đặc biệt, phong cách thiết kế khí động học cũng giúp hoàn thiện hiệu suất nhiên liệu và sự tĩnh lặng của cabin

 

Mặt trước nổi bật

Cụm đèn hậu

Tay nắm cửa

La-zăng

Gương chiếu hậu

Đèn sương mù

Cụm đèn trước

CHINH PHỤC MỌI TRÁI TIM

Không gian nội thất của Civic đạt đến sự hoàn mỹ mà bất cứ ai cũng phải khao khát. Rộng rãi và tiện nghi nâng tầm, chất liệu cao cấp đáp ứng những khách hàng muốn tận hưởng sự thư giãn, sang trọng. Không gian thiết kế thể thao hay những trang bị giao tiếp thông minh mang đến cho chủ nhân cá tính những trải nghiệm đầy cảm hứng.

TINH TẾ TỪNG ĐƯỜNG NÉT

Bước vào cabin lái, bạn sẽ ngay lập tức ấn tượng bởi sự kết hợp hoàn hảo giữa màu sắc, đường nét thiết kế cá tính và chất liệu nội thất cao cấp. Khi niềm hứng khởi đã sẵn sàng, hãy bắt đầu hành trình cùng Civic với những công nghệ giao tiếp thông minh thời thượng.

Cụm đồng hồ

Cụm đồng hồ thông số điện tử hiển thị màu sắc nét và được bố trí thuận tiện với tầm mắt người lái (RS, G).

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng tiện lợi (RS).

Vô lăng tích hợp

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói.

Màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng 7 inch độ phân giải cao và góc nhìn rộng, mang lại hình ảnh sắc nét cùng thao tác cảm ứng mượt mà như trên máy tính bảng.

Kết nối smartphone

Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành iOS và Android qua kết nối USB, giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hưởng hành trình dễ dàng hơn bao giờ hết.

VẬN HÀNH BỨT PHÁ

Duy trì "gen" cốt lõi của Civic, thế hệ thứ 10 đã nâng cảm giác lái thể thao và thú vị lên một tầm cao mới.

TIÊN TIẾN VƯỢT TRỘI

Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường, mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu trên mọi điều kiện giao thông khi mức tiêu thụ nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.

Chế độ lái tiết kiệm

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode điều chỉnh hệ thống làm việc của động cơ, hộp số và điều hòa không khí để giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu không cần thiết

Khởi động bằng nút bấm

Chế độ khởi động bằng nút bấm (RS, G).

Khung gầm

Civic sở hữu khung gầm và hệ thống treo thiết kế mới với độ cứng vững cao, giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn.

Lẫy chuyển số

Lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng cho trải nghiệm lái phấn khích (RS, G)

Trợ lực lái điện

Hệ thống lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.

Chế độ ga tự động

Chế độ ga tự động giúp xe lướt êm và đều (RS, G).

Cảm biến gạt mưa

Cảm biến gạt mưa tự động giúp người lái tập trung hơn trên những cung đường mưa gió (RS).

Hướng dẫn lái tiết kiệm

Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching chỉ ra cách thức hành vi lái ảnh hưởng đến mức tiêu thụ nhiên liệu, qua đó đưa ra chỉ dẫn bằng dải màu sắc hiển thị trên đồng hồ tốc độ để người lái thực hiện những thao tác tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liêu.

Hộp số vô cấp

Hộp số vô cấp CVT mới giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác tăng tốc thật hơn cho người lái.

TIỆN ÍCH TỐI ĐA

Honda Civic đáp ứng tối đa nhu cầu đa dạng của khách hàng

XỨNG TẦM ĐẲNG CẤP

  • Hệ thống chiếu sáng LED tự động & Dải LED ban ngày
  • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
  • Cửa sổ trời
  • Đồng hồ Digital
  • Màn hình Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, Kết nối wifi và lướt web, Quay số nhanh bằng giọng nói
  • Hệ thống 04/ 08 loa
  • Quay số nhanh bằng giọng nói
  • Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
  • Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
  • Phanh tay điện tử
  • Camera lùi 3 góc quay, cảm biến lùi
  • Ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng ghế lái

PHỤ KIỆN TUỲ CHỌN CHÍNH HÃNG

Bạn có thể lựa chọn những phụ kiện trang trí giúp cho chiếc Civic thêm phần tinh tế hay những phụ kiện tiện ích giúp cho mọi hành trình trở nên tiện lợi và hữu dụng.

Bạt trùm xe

Bạt trùm xe

Chụp ống xả mạ chrome

Chụp ống xả mạ chrome

Trải cốp xe

Trải cốp xe

Viền che mưa

Viền che mưa

Nẹp bước chân không đèn

Nẹp bước chân có đèn (dành cho bản RS)

Nẹp bước chân có đèn (dành cho bản E,G)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Honda Civic Class CIVIC E CIVIC G CIVIC RS
Động cơ/ Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 176 (131 kW)/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,35 5,98 6,52
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,83 8,03 8,72
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,9 4,8 5,26
Kích thước/ Trọng lượng
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.547/1.575 1.547/1.575 1.537/1.565
Cỡ lốp 215/55R16 215/50R17 235/40ZR18
La-zăng Hợp kim/16 inch Hợp kim/17 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5,8 5,8 6,1
Khối lượng bản thân (kg) 1.306 1.319 1.338
Khối lượng toàn tải (kg) 1.760 1.760 1.760
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode) Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Ngoại thất
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Không LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Sơn đen thể thao
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Cánh lướt gió đuôi xe Không Không Có, sơn đen thể thao
Chụp ống xả mạ chrome Không Không
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen) Nỉ (Màu đen) Da, da lộn (Màu đen, đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện Không Không 8 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Đèn trang trí nội thất Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Thảm trải sàn
Tay lái
Chất liệu Urethane Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp Không
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
Kết nối và giải trí
Hỗ trợ Honda CONNECT Không Không
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) Không Không
Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi Không Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 cổng 1 cổng 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa 12 loa BOSE
Sạc không dây Không Không
Nguồn sạc 2 Cổng 2 Cổng 3 Cổng
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING  
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

HÌNH ẢNH HONDA CIVIC MỚI

 

Dòng xe Honda CIVIC mới

 
Tư vấn ngay